Tính chất của oxi được Riviewer sưu tầm và đăng tải, tổng hợp các câu hỏi lý thuyết trong chương trình giảng dạy môn hóa học lớp 8. Vậy bài này có những tài liệu hữu ích nào, mời các em cùng học nhé!

A. LÝ THUYẾT
1. Thông tin chung
Kí hiệu hóa học: O
CTHH đơn chất (khí): O2
Nguyên tử khối: 16
Phân tử khối: 32
Hóa trị trong hợp chất: II
2. Tính chất vật lí của oxi
Khí không màu, không mùi, tan ít trong nước. Oxi hóa lỏng ở -183oC. Oxi lỏng có màu xanh nhạt ( ứng dụng trong y khoa, công nghiệp), nặng hơn không khí.
3. Tính chất hóa học của oxi
a. Tác dụng với phi kim
Tác dụng với lưu huỳnh
S + O2 SO2 (cháy sáng ngọn lửa màu xanh nhạt)
Tác dụng với photpho
Ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột tan được trong nước
4P + 5O2 −to→ 2P2O5
Kết luận: Oxi có thể phản ứng được với hầu với các phi kim, chỉ trừ nhóm halogen ( F, Cl, I, Br và Atatin) là oxi không phản ứng và tạo thành các oxit axit.
b. Oxi tác dụng với kim loại
Cho 1 mẩu sắt nhỏ có quấn than hồng vào bình kín chứa oxi => sắt cháy mạnh, sáng chói , ko có lửa, không có khói tạo thành các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là Fe (II, III)
3Fe + 2O2 −to→ Fe3O4
Kết luận: Oxi có thể tác dụng với hầu hết các kim loại dưới tác dụng của nhiệt độ để tạo ra các oxit ( trừ một số kim loại như Au, Ag, Pt bạch kim) oxi không phản ứng.
c. Oxi tác dụng với hợp chất
CH4 + 2O2 −to→ CO2 + 2H2O
Phản ứng cháy tỏa nhiều nhiệt => ứng dụng bioga
O2 + H2S −to→ SO2 + H2O
O2 + 2SO2 −to→ 2SO3
O2 + 2CO −to→ 2CO2
B. Trắc nghiệm
Câu 1.
Nhận xét nào sau đây đúng về oxi
A. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
B. Oxi là chất khí ít tan trong nước và nặng hơn không khí.
C. Oxi là chất khí không duy trì sự cháy, hô hấp.
D. Oxi là chất khí không tan trong nước và nặng hơn không khí.
Câu 2.
Oxi có thể tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây.
A. Ca, CO2, SO2
B. K, P, Cl2
C. Ba, CH4, S
D. Au, Ca, C
Câu 3.
Khi cho dây sắt cháy trong bình kín đựng khí oxi. Hiện tượng xảy ra đối với phản ứng trên là:
A. Sắt cháy sáng, có ngọn lửa màu đỏ, không khói, tạo các hạt nhỏ nóng đỏ màu nâu.
B. Sắt cháy sáng, không có ngọn lửa, tạo khói trắng, sinh ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu.
C. Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu.
D. Sắt cháy từ từ, sáng chói, có ngọn lửa, không có khói, tạo các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu.
Câu 4.
Phương trình hóa học nào dưới đây không xảy ra phản ứng.
A. 4P + 5O2 −to→ 2P2O5
B. 4Ag + O2 −to→ 2Ag2O
C. CO + O2 −to→ CO2
D. 2Cu + O2 −to→ 2CuO
Hy vọng với tài liệu Tính chất của oxi Riviewer sẽ giúp các bạn học sinh hiểu và nhớ được nội dung của bài. Chúc các bạn có thể vận dụng tốt vào giải các dạng bài tập thành công!